Yeast Peptone FP103
Peptone từ nấm men, dùng để thay thế cho peptone từ động vật hoặc đậu nành.
Total nitrogen ≥ 12.5%. Amino nitrogen: ≥ 2.5% [ĐỌC THÊM]
Total nitrogen ≥ 12.5%. Amino nitrogen: ≥ 2.5% [ĐỌC THÊM]
Soy Peptone FP410
Peptone từ đậu nành, giá thành cạnh tranh, dinh dưỡng cao.
Total nitrogen ≥ 8%. Amino nitrogen: ≥ 1.5%[ĐỌC THÊM]
Total nitrogen ≥ 8%. Amino nitrogen: ≥ 1.5%[ĐỌC THÊM]
Proteose Peptone (Peptone Thịt)
Peptone từ động vật, dinh dưỡng cao, dùng trong phòng thí nghiệm hoặc quy trình sản xuất nhân giống.
Total nitrogen ≥ 12.5%. Amino nitrogen: ≥ 3.5%[ĐỌC THÊM]
Total nitrogen ≥ 12.5%. Amino nitrogen: ≥ 3.5%[ĐỌC THÊM]
Cao nấm men FM902
Dùng làm môi trường lên men công nghiệp. Dùng trong thực phẩm hoặc sản xuất thức ăn chăn nuôi..
Total nitrogen ≥ 9%. Amino nitrogen: ≥ 3% [ĐỌC THÊM]
Total nitrogen ≥ 9%. Amino nitrogen: ≥ 3% [ĐỌC THÊM]
Cao nấm men FM888
Dùng làm môi trường nuôi cấy vi sinh, nghiên cứu khoa học trong phòng thí nghiệm. Là nguồn dinh dưỡng cao và tinh khiết (ultra filtered, reagant grade).
Total nitrogen ≥ 10%. Amino nitrogen: ≥ 5% [ĐỌC THÊM]
Total nitrogen ≥ 10%. Amino nitrogen: ≥ 5% [ĐỌC THÊM]
Yeast Extract LM800
Dạng sệt, dùng làm môi trường lên men công nghiệp
Total nitrogen ≥ 10%. Amino nitrogen: ≥ 4% [ĐỌC THÊM]
Total nitrogen ≥ 10%. Amino nitrogen: ≥ 4% [ĐỌC THÊM]
Mushroom Medium MP300
Dùng làm môi trường phân lập và nhân giống các loại nấm ăn, nấm dược liệu. [ĐỌC THÊM]
Inactive Dried Yeast F55
Protein > 50%, tan trong nước, dùng để bổ sung Beta-glucan, protein [ĐỌC THÊM]
Chất phá bọt Defoamer XPJ -747
Có công dụng hạn chế bọt hình thành trong quá trình sản xuất, phối trộn nguyên liệu. Ứng dụng trong sản xuất thực phẩm, lên men công nghiệp.